Chip on One’s Shoulder, Clean Slate

CHIP ON ONE’S SHOULDER


Chip có nghĩa là một mảnh gỗ và shoulder là cái vai. Thành ngữ này xuất xứ từ thế kỷ thứ 19 để chỉ những người thích gây sự, mang một khúc gỗ trên vai và thách người khác đánh nhau với họ để làm rơi khúc gỗ xuống đất. Bây giờ nó có nghĩa là một thái độ phẫn uất vì nghĩ rằng quá khứ của mình khiến mọi người có thành kiến với mình.

 
Một ông nói về thời kỳ khó khăn của ông hồi ông còn nhỏ và đi học tại một trung học tư.


 
“When I first got to private school, I had a hard time. I wasn’t used to being around kids who came from wealthy families. And that upset me. Years later, my classmates told me how I always had a chip on my shoulder. That’s because I felt they treated me badly because I wasn’t rich.”


 
(Hồi tôi mới vào trường tư tôi đã gặp rất nhiều khó khăn. Tôi không quen giao tiếp với những học sinh con nhà giàu. Và điều này khiến tôi khó chịu. Nhiều năm sau, các bạn cùng lớp của tôi nói với tôi rằng hồi đó lúc nào tôi cũng có thái độ gây hấn. Đó là vì tôi cảm thấy họ đối xử tệ bạc với tôi chỉ vì tôi không giàu có.)


 
Private school là trường tư và wealthy là giàu có.  


 
Trong một công ty, vấn đề nhân viên được thăng chức hay không thường gây ra nhiều xích mích. Một nhân viên nói với một bạn đồng nghiệp về trường hợp của anh như sau:


 
“We’ve both wanted to move up in the company. So I’m sorry that the boss promoted me and not you. Every time I try to talk to you, you’ve got a chip on your shoulder. But if you want to be mad at someone, it should be her. She made the decision.”


 
(Cả hai chúng ta đều muốn thăng tiến trong công ty. Vì thế tôi rất tiếc là bà sếp đã thăng chức cho tôi chứ không phải cho anh. Mỗi khi tôi muốn nói chuyện với anh, anh thường tỏ ra cay cú. Nhưng nếu anh muốn trút giận lên ai đó thì anh nên giận bà sếp. Chính bà ấy đã quyết định như vậy.)


 
TO PROMOTE là thăng chức, đề bạt và DECISION là quyết định


 
CLEAN SLATE


Clean slate có một từ mới là slate, loại đá đen dùng làm tấm bảng ở trường hay cửa tiệm. Người ta dùng phấn trắng để ghi chép mọi việc lên đó, và sau đó có thể xóa đi một cách dễ dàng. Ngày nay clean slate dùng để chỉ việc xóa bỏ những gì sai trái trong quá khứ để có cơ hội thành công trong một hoàn cảnh mới mà không bị khó khăn gì ngăn chặn.


 
Anh Jeremy là một người nghiện đánh bạc. Tương lai anh không có vẻ gì sáng sủa cho lắm. Tuy nhiên, một vài biến cố đã xảy ra khiến cuộc đời anh thay đổi. Bạn anh cho biết:


 
“Jeremy had a terrible gambling problem. He got into such bad debt that he lost his house and his car. Eventually, he received counselling, and a court allowed him to declare bankruptcy to have most of his debts forgiven. That’s given him a clean slate he needed. He’s slowly rebuilding his life.”
 
(Anh Jeremy mắc bệnh nghiện đánh bạc rất nặng. Anh mắc nợ quá nhiều đến độ mất cả nhà lẫn xe ôtô. Nhưng cuối cùng anh được khuyên bảo, và một tòa án cho phép anh khai phá sản để xóa phần lớn nợ nần của anh. Đó là cơ hội xóa bỏ mọi lỗi lầm trong quá khứ mà anh cần có để bắt đầu lại từ đầu. Anh đang dần dần xây dựng lại cuộc đời.)


 
To gamble là đánh bạc, to counsel là chỉ dẫn, khuyên bảo và  bankruptcy là phá sản, vỡ nợ.
 
Chính trị gia là những người thường hứa hẹn rất nhiều điều với cử tri khi họ ra tranh cử nhưng không làm được gì nhiều sau khi đắc cử. Một cư dân nói về  các viên chức trong cộng đồng của ông như sau:


 
“The people in my community aren’t very happy these days with our local officials. They’re fed up with how little is getting accomplished. If this slow pace of change continues, I predict a lot of those politicians will lose their seats in the next election. A clean slate might just be what it will take to meet the voters’ expectations.


(Cư dân trong cộng đồng của tôi mấy lúc này không hài lòng với các viên chức địa phương. Họ chán ngấy khi thấy rất ít việc được hoàn tất. Nếu tốc độ thay đổi chậm chạp này cứ kéo dài, tôi dự đoán rằng nhiều chính trị gia trong số này sẽ mất ghế trong cuộc bầu cử sắp tới. Một danh sách ứng cử viên mới có lẽ sẽ là điều phải có để đáp ứng những mong đợi của cử tri.)


 
To accomplish là hoàn thành, to predict là dự đoán và politician là chính trị gia.

Theo VOA

Read 7372 times Last modified on 27 Sep
Rate this item
(0 votes)

Leave a comment

Make sure you enter the (*) required information where indicated. HTML code is not allowed.

Hot Programs

U.S. Student Visa Renewal

Temporary visitors, returning students/exchange visitors, temporary workers and intra-company tra

Dual enrollment

In education, dual enrollment (DE) involves students being enrolled in two separate, academically

Internship Program

DescriptionPart 1: English Studies - 50% of your programStudents begin studies in General English

Student Exchange Program

A student exchange program is a program in which students from a secondary school or university s

Post-Graduate Certificate

Human Resources Management Post-Graduate Certificate The Challenge of Change   Today’s human r

ESL Summer Camp

 ESL Summer Camp   ESL Summer Camp at Hobart and William Smith Colleges (HWS) is an on-campus r

Professional programs

Professional certificates awarded by universities Many universities grant professional certifica

College Tours

Before choosing the best college to attend, it is important for students to test the waters. Maki

English (UK)Vietnamese
to chuc su kien, to chuc su kien

Dự n chung cư Tn Hong Minh d le roi soleil quang an Ty Hồ, H Nội. Dự n chung cu 23 le duan Q1, TP. HCM, chủ đầu tư Tn Hong Minh. Cng ty cho thue san khau tổ chức sự kiện uy tn tại H Nội. Dịch vụ cho thue o du gi rẻ nhất. Cng ty cho thue backdrop uy tn tại H Nội - nhiều mẫu m đẹp. Dịch vụ chua tac tia sua tại nh, cam kết hiệu quả 100%. Xưởng sản xuất may ep cam vien chăn nui, my p cm vin mini cho thỏ, g, vịt, chim bồ cu. Kho xưởng sản xuất long cong nghiep gi rẻ tại h nội, lồng chim bồ cu, lồng thỏ, lồng g Dịch vụ thue chu re đẹp trai, cao ro, cam kết bảo mật thng tin. Cng ty cung cấp, cho thue nguoi dai dien cưới hỏi ton quốc.