Break One's Back, Bring to a Head

BREAK ONE’S BACK

Trong thành ngữ này, động từ break có nghĩa là phá vỡ, bẻ gãy và back là cái lưng. Người Mỹ dùng thành ngữ này để ám chỉ việc làm lụng cật lực đến sụm cả lưng để đạt tới mục đích. Thay vì back, quý vị cũng có thể nói break one’s neck cũng có cùng một nghĩa.

Một thanh niên tỏ ý kính phục mẹ anh vì những gì bà đã làm cho anh và em gái.

 

“Mom always wanted my sister and me to enjoy a better life than she had. That meant working two jobs for many years to afford what we needed. She broke her back for us. But as a result I became a surgeon and my sister, a famous concert pianist. We would never have become so successful without our mother’s great sacrifices.”

(Mẹ tôi luôn luôn muốn hai anh em tôi hưởng một đời sống tốt đẹp hơn đời mẹ. Vì thế bà đã làm hai việc trong nhiều năm trời để nuôi nấng chúng tôi. Bà đã làm lụng hết sức cực khổ vì chúng tôi. Tuy nhiên, nhờ đó mà tôi đã trở thành một bác sĩ phẫu thuật còn em tôi thì thành một nghệ sĩ dương cầm hòa tấu nổi tiếng. Nếu không có những hy sinh lớn lao của mẹ tôi thì chúng tôi đã không thành công như ngày nay.)

To afford là cung cấp, mang lại và sacrifice là sự hy sinh.

Trong khi nhiều người làm việc cực khổ thì cũng có người chỉ thích lêu lổng ăn chơi, như một thanh niên nhận xét về người láng giềng của anh sau đây:

“My neighbor across the street is one of the laziest people I know. Just about every day, he’s out drinking beer on his front porch. Yet his house is falling apart and his yard is full of junk. It would take a lot of effort to get the place in good condition. Unfortunately, I can’t imagine him ever breaking his back.”

(Ông láng giềng của tôi ở bên kia đường là một trong những người lười biếng nhất mà tôi biết. Hầu như ngày nào ông ta ra ngồi uống bia trước hiên nhà. Trong khi đó, ngôi nhà của ông ta đang đổ nát dần, còn sân nhà thì đầy đồ tạp nhạp. Cần phải dọn dẹp nhiều lắm thì ngôi nhà mới gọn gàng được. Tiếc thay, tôi không hình dung nổi chuyện ông ta lao động cật lực để sửa chữa ngôi nhà.)

To fall apart là đổ nát, suy sụp và junk là đồ tạp nhạp, đồ phế thải.

BRING TO A HEAD

Bring to a head có một từ mới là head nghĩa là cái đầu. Thành ngữ này có nghĩa là đưa tới một chỗ rẽ quan trọng khiến tình hình phải thay đổi.

Một thanh niên muốn thuyết phục bố anh bỏ hút thuốc, nhưng phải có một biến cố quan trọng xảy ra thì bố anh mới thay đổi thói quen này.

“I have been trying to persuade my Dad to quit smoking, but he never made a serious effort to stop until last month. When he became short of breath playing with his grandson, he realized that his bad habit had to end. It brought to a head his addiction to cigarettes. He’s been tobacco-free ever since.”

(Từ lâu tôi vẫn cố khuyên bố tôi bỏ hút nhưng ông chưa bao giờ thực sự làm điều này cho tới tháng trước. Khi ông bị khó thở trong lúc chơi đùa với cháu, ông nhận ra rằng ông phải bỏ tật xấu này. Vụ việc này đã khiến ông nghĩ đến sự tai hại của tật nghiện thuốc lá. Từ đó tới nay ông không dùng thuốc lá nữa.)

To persuade là thuyết phục, habit là thói quen, và short of breath là khó thở, hết hơi.

Giới người lớn tuổi đang ngày càng tăng tại nhiều nước trên thế giới. Tình trạng này đã là một mối lo cho một công ty Mỹ, như một quản trị viên nhận xét:

“Our best trained workers are all over 60 years old. And they’ve been leaving the company faster than they’re being replaced. The CEO ought to recognize what’s happening. Retirements are bringing our labor shortage problem to a head. So he’d better come up with a solution quickly.”

(Những nhân viên được đào tạo tốt nhất của chúng ta đều đã trên 60 tuổi. Và họ đang rời công ty nhanh hơn số người thay họ. Ông tổng giám đốc cần phải biết điều gì đang xảy ra. Những vụ về hưu đang khiến cho tình trạng thiếu nhân công trở nên trầm trọng cần phải được giải quyết. Vì thế, ông tổng giám đốc nên nhanh chóng tìm ra một giải pháp.)

Retirement là sự về hưu và shortage là sự thiếu hụt.

Read 5938 times Last modified on 31 Jul
Rate this item
(1 Vote)

Leave a comment

Make sure you enter the (*) required information where indicated. HTML code is not allowed.

Hot Programs

U.S. Student Visa Renewal

Temporary visitors, returning students/exchange visitors, temporary workers and intra-company tra

Dual enrollment

In education, dual enrollment (DE) involves students being enrolled in two separate, academically

Internship Program

DescriptionPart 1: English Studies - 50% of your programStudents begin studies in General English

Student Exchange Program

A student exchange program is a program in which students from a secondary school or university s

Post-Graduate Certificate

Human Resources Management Post-Graduate Certificate The Challenge of Change   Today’s human r

ESL Summer Camp

 ESL Summer Camp   ESL Summer Camp at Hobart and William Smith Colleges (HWS) is an on-campus r

Professional programs

Professional certificates awarded by universities Many universities grant professional certifica

College Tours

Before choosing the best college to attend, it is important for students to test the waters. Maki

English (UK)Vietnamese
to chuc su kien, to chuc su kien

Dự n chung cư Tn Hong Minh d le roi soleil quang an Ty Hồ, H Nội. Dự n chung cu 23 le duan Q1, TP. HCM, chủ đầu tư Tn Hong Minh. Cng ty cho thue san khau tổ chức sự kiện uy tn tại H Nội. Dịch vụ cho thue o du gi rẻ nhất. Cng ty cho thue backdrop uy tn tại H Nội - nhiều mẫu m đẹp. Dịch vụ chua tac tia sua tại nh, cam kết hiệu quả 100%. Xưởng sản xuất may ep cam vien chăn nui, my p cm vin mini cho thỏ, g, vịt, chim bồ cu. Kho xưởng sản xuất long cong nghiep gi rẻ tại h nội, lồng chim bồ cu, lồng thỏ, lồng g Dịch vụ thue chu re đẹp trai, cao ro, cam kết bảo mật thng tin. Cng ty cung cấp, cho thue nguoi dai dien cưới hỏi ton quốc.